ANDU xin gửi tới khách hàng bảng báo giá một số hạng mục thi công đá ốp lát và kính cường lực hoàn thiện công trình:
Hạng mục | Đơn giá |
---|---|
Gạch lát nền giả gỗ 15*90cm hoặc bản nhỏ 10*60cm chủng loại vietceramic hoặc thạch bàn, bạch mã, taicera,… | 250.000-450.000/m² |
Đá lát nền sảnh tam cấp thường dùng đá marble tự nhiên vân mẫu tự nhiên, độ dày 1,8-2cm | 2.200.000-2.800.000/m² |
Đá kim sa hạt trung granit dày 2cm làm bậc cửa tam cấp, len cửa | 1.300.000-1.600.000/m² |
Đá nhân tạo làm bàn bếp khổ đá rộng 60cm, đá dày 1,8cm | 1.800.000-2.200.000/mét dài |
Đá kim sa hạt trung granit dày 2cm làm đá mặt bếp rộng 60cm | 1.100.000/mét dài |
Đá nhân tạo hoặc marble tự nhiên ốp tường, ốp sảnh, ốp thang máy kích thước dày 1,8-2cm | 1.800.000-2.500.000/m² |
Kính cường lực dày 10mm dùng trong nhà vệ sinh | 800.000/m² |
Kính cường lực ốp bếp chống bám bẩn dầu mỡ, kính màu Hải Long dày 8cm dùng cho khổ rộng 60cm | 700.000/m² |
Kính cường lực làm cửa đi thông phòng, cửa ra vào loại 12mm | 1.100.000-1.250.000/m² |
Các phụ kiện bản lề VVP Thái Lan, kẹp góc, kẹp U, kẹp L, gioăng, tay nắm báo giá theo từng trường hợp cụ thể | Chi tiết cụ thể |